TT |
Tên đề tài, dự án |
Chủ nhiệm |
Cơ quan thực hiện |
Năm bắt đầu |
Năm kết thúc |
1 |
Các quan hệ đất đai và những mâu thuẫn ruộng đất ở vùng nông thôn và vùng núi phía bắc hiện nay |
PGS.TS. Nguyễn Văn Huy |
Viện bảo tàng dân tộc học |
1998 |
1998 |
2 |
Một số vấn đề lý luận và thực tiễn về phát triển bền vững vùng dân tộc và miền núi Việt Nam |
TS. Phạm Quang Hoan |
Viện bảo tàng Dân tộc học |
1998 | 1998 |
|
Năm 1999 |
|
|
||
3 |
Đánh giá một số tác động ảnh hưởng tới việc giữ gìn và phát triển văn hoá truyền thống các dân tộc (gian đoạn I) |
CN. Chu Tuấn Thanh |
Vụ Chính sách Dân tộc, UBDT |
1999 |
2000 |
4 |
Định hướng chiến lược phát triển khoa học công nghệ của Ủy ban Dân tộc và Miền núi (UBDTMN) đến năm 2010 |
TS. Bế Trường Thành |
Hội đồng khoa học của UBDT |
1999 |
2000 |
5 |
Một số giải pháp nâmg cao năng lực quản lý kinh tế hộ gia đình của phụ nữ một số dân tộc thiểu số miền núi phía bắc |
CN. Triệu Mùi Say |
Vụ Chính sách Dân tộc, UBDT |
1999 |
2000 |
6 |
Vai trò của chùa đối với đời sống của đồng bào Khmer Nam bộ |
CN. Sơn Phước Hoan |
Cơ quan đặc trách công tác Nam Bộ |
1999 |
2000 |
7 |
Quy hoạch, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ vùng dân tộc và miền núi đến năm 2010 |
TS. Nguyễn Hữu Ngà |
Trung tâm bồi dưỡng Cán bộ Dân tộc |
1999 |
2000 |
8 |
Tình hình thực hiện và các giải pháp nhằm nâng cao ý thức pháp luật cho đồng bào dân tộc thiểu số |
CN. Trương Đình Cường |
Vụ Pháp chế, UBDT |
1999 |
2000 |
|
Năm 2000 |
|
|
|
|
9 |
Một số vấn đề quan hệ giữa luật tục và luật thực định ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số |
CN. Trương Đình Cường |
Vụ pháp chế, UBDT |
2000 |
2000 |
10 |
Đánh giá một số tác động ảnh hưởng tới việc giữ gìn và phát triển văn hoá truyền thống các dân tộc (giai đoạn II) |
CN. Chu Tuấn Thanh |
Vụ Chính sách Dân tộc, UBDT |
2000 |
2001 |
11 |
Một số giải pháp nhằm ổn định dân cư khu vực biên giới Việt Trung |
KS. Vi Xuân Hoa |
Vụ Chính sách Dân tộc, UBDT |
2000 |
2001 |
12 |
Các thuật ngữ cơ bản liên quan đến dân tộc và miền núi |
TS. Vũ Quang Định |
Hội đồng khoa học của UBDT |
2000 |
2001 |
13 |
Nghiên cứu việc thực hiện chính sách tạo nguồn cán bộ là người dân tộc thiểu số qua các trường phổ thông dân tộc nội trú giai đoạn 1996 – 2000 |
CN. Trần Sỹ |
Vụ Chính sách Dân tộc, UBDT |
2000 |
2001 |
14 |
Xây dựng hệ thống các chỉ tiêu thống kê phục vụ công tác dân tộc và miền núi |
TS. Lê Kim Khôi |
Vụ Tổng hợp, UBDT |
2000 |
2001 |
15 |
Những chính sách khoa học chủ yếu để xây dựng mục tiêu và phương thức đào tạo cán bộ làm công tác dân tộc miền núi theo Nghị định số 59/NĐ-CP |
TS. Nguyễn Hữu Ngà |
Trung tâm bồi dưỡng Cán bộ Dân tộc |
2000 |
2001 |
16 |
Truyền thống đấu tranh đoàn kết của đồng bào Khmer Nam bộ |
CN. Lâm Phú |
Cơ quan đặc trách công tác dân tộc (CTDT) Nam bộ |
2000 |
2002 |
|
Năm 2001 |
|
|
|
|
17 |
Một số cơ sở khoa học của việc xây dựng chính sách phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc và miền núi từ việc tổng kết 12 năm thực hiện Nghị quyết số 22 và Quyết định số 72 |
TS. Bế Trường Thành |
Viện Nghiên cứu chính sách (NCCS) Dân tộc và Miền núi, UBDT |
2001 |
2001 |
18 |
Thực trạng và giải pháp kiện toàn hệ thống bộ máy cơ quan làm CTDT và miền núi |
KS. Phan Thanh Xuân |
Viện NCCS Dân tộc và Miền núi, UBDT |
2001 |
2001 |
19 |
Thực trạng và định hướng công tác dân tộc và miền núi trên địa bàn Tây Nguyên |
KS. Lê Nhân |
Viện NDCS Dân tộc và Miền núi, UBDT |
2001 |
2001 |
20 |
Cơ sở khoa học để xác định chức năng quản lý Nhà nước về CTDT và miền núi |
TS. Lê Ngọc Thắng |
Viện NCCS Dân tộc và Miền núi, UBDT |
2001 |
2001 |
21 |
Thực trạng và một số giải pháp hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm sản xuất ở khu vực III miền núi |
BS. Trịnh Công Khanh |
Viện NCCS Dân tộc và Miền núi, UBDT |
2001 |
2001 |
22 |
Vấn đề tạo nguồn cán bộ khoa học là dân tộc thiểu số |
PGS.TS. Hoàng Nam |
Viện NCCS Dân tộc và Miền núi, UBDT |
2001 |
2001 |
23 |
Đặc điểm tình hình các dân tộc ở Tây Nguyên và những vấn đề đặt ra về chính sách dân tộc |
GS.TS. Phan Hữu Dật |
Viện NCCS Dân tộc và Miền núi, UBDT |
2001 |
2002 |
24 |
Một số giải pháp nhằm nâng cao năng lực thực hiện chính sách phát triển KT-XH các xã đặc biệt khó khăn |
KS. Vi Xuân Hoa |
Viện NCCS Dân tộc và Miền núi, UBDT |
2001 |
2001 |
25 |
Năm 2002 |
|
|
|
|
26 |
Cơ sở khoa học của các giải pháp nhằm thực hiện có hiệu quả Quyết định số 186 của Thủ tướng Chính phủ (Đối với hệ thống cơ quan CTDT và miền núi) |
ThS. Nguyễn Lâm Thành |
Viện NCCS Dân tộc và Miền núi, UBDT |
2002 |
2002 |
27 |
Cơ sở khoa học của các giải pháp nhằm thực hiện có hiệu quả Quyết định số 173 của Thủ tướng Chính Phủ (Đối với hệ thống cơ quan CTDT và miền núi) |
PGS.TS. Dương xuân Ngọc |
Viện NCCS Dân tộc và Miền núi, UBDT |
2002 |
2002 |
28 |
Cơ sở khoa học của các giải pháp nhằm thực hiện có hiệu quả Quyết định số 168 của Thủ tướng Chính Phủ (Đối với hệ thống cơ quan CTDT và miền núi) |
TS. Lê Ngọc Thắng |
Viện NCCS Dân tộc và Miền núi, UBDT |
2002 |
2002 |
29 |
Cơ sở khoa học về phân cấp quản lý công tác dân tộc ở nước ta (Đối với hệ thống cơ quan công tác dân tộc và miền núi) |
TS. Lê Kim Khôi |
Viện NCCS Dân tộc và Miền núi, UBDT |
2002 |
2002 |
30 |
Cơ quan làm công tác dân tộc miền núi ở địa phương với việc thực hiện chức năng công tác dân tộc |
KS. Phan Thanh Xuân |
Viện NCCS Dân tộc và Miền núi, UBDT |
2002 |
2002 |
31 |
Năm 2003 |
|
|
|
|
32 |
Nghiên cứu bài học kinh nghiệm về xóa đói giảm nghèo trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
KTS. Phạm Văn Dương |
Viện NCCS Dân tộc và Miền núi, UBDT |
2003 |
2003 |
33 |
Nghiên cứu các giải pháp bảo tồn và phát triển ngành nghề truyền thống của đồng bào các dân tộc thiểu số |
TS. Phạm Văn Cầu |
Trường Cán bộ quản lý Nông nghiệp và Phát triển nông thôn I |
2003 |
2003 |
34 |
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác dân tộc ở vùng Khmer Nam Bộ |
CN. Sơn Phước Hoan |
Cơ quan đặc trách CTDT ở Nam Bộ |
|
|
35 |
Một số giải pháp nhằm phát huy vai trò của già làng, trưởng bản trong việc thực hiện chính sách của Đảng và Nhà nước |
GS. TS. Phan Hữu Dật |
Viện NCCS Dân tộc và Miền núi, UBDT |
2003 |
2003 |
36 |
Một số giải pháp đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá vùng miền núi |
GS. TS. Đường Hồng Dật |
Trung tâm nghiên cứu và phát triển vùng, Bộ KHCN |
2003 |
2003 |
37 |
Một số giải pháp phát triển du lịch gắn với bảo tồn văn hóa truyền thống vùng dân tộc |
ThS. Hoàng Công Dũng |
Viện NCCS Dân tộc và miền núi |
2003 |
2003 |
38 |
Xu thế phát triển KT-XH vùng dân tộc và miền núi đến năm 2020 |
PGS. TS. Phạm Văn Khôi |
TT tư vấn hỗ trợ PT kinh tế nông thôn |
2003 |
2003 |
39 |
Vấn đề bảo vệ môi trường trong phát triển KT-XH vùng dân tộc và miền núi |
TS. Hoàng Hữu Bình |
Viện Dân tộc học |
2003 |
2003 |
40 |
Thực trạng và giải pháp thu hút cán bộ công tác ở vùng đặc biệt khó khăn |
TS. Nguyễn Bá Thái |
Viện Nghiên cứu phát triển giáo dục |
2003 |
2003 |
41 |
Một số giải pháp xoá đói giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở Tây Nguyên |
TS. Bùi Minh Đạo |
Viện Dân tộc học |
2003 |
2003 |
42 |
Mối quan hệ giữa công tác dân tộc và công tác tôn giáo |
TS. Ngô Hữu Thảo |
Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh |
2003 |
2003 |
43 |
Năm 2004 |
|
|
|
|
44 |
Nghiên cứu một số mô hình tái định cư đối với đồng bào DTTS liên quan đến các công trình thủy điện. |
ThS. Nguyễn Lâm Thành |
Vụ Chính sách Dân tộc, UBDT |
2004 |
2004 |
45 |
Đổi mới công tác thông tin, báo cáo về công tác dân tộc |
CN. Nguyễn Huy Tường |
Văn phòng, UBDT |
2004 |
2004 |
46 |
Đổi mới nội dung quản lý Nhà nước và phương thức công tác dân tộc. |
PGS.TS.Lê Ngọc Thắng |
Viện Dân tộc, UBDT |
2004 |
2004 |
47 |
Nghiên cứu giải pháp xoá đói giảm nghèo vững chắc trên địa bàn Chương trình phát triển KT-XH các xã ĐBKK miền núi vùng sâu, vùng xa chương trình 135. |
TS. Hoàng Văn Phấn |
Vụ Chính sách Dân tộc, UBDT |
2004 |
2004 |
48 |
Nghiên cứu xây dựng nội dung đào tạo nghiệp vụ công tác dân tộc. |
TS. Nguyễn Hữu Ngà |
Trường Cán bộ Dân tộc, UBDT |
2004 |
2004 |
49 |
Nghiên cứu vấn đề giải quyết đất sản xuất của người nông dân Khmer ở Sóc Trăng. |
KS. Ma Trung Tỷ |
Viện Dân tộc, UBDT |
2004 |
2004 |
50 |
Năm 2005 |
|
|
|
|
51 |
Nghiên cứu, đề xuất các giải pháp nhằm giữ vững ổn định chính trị và đẩy mạnh phát triển KT-XH vùng DTTS (từ địa bàn Tây bắc) |
PGS.TS. Lê Ngọc Thắng |
Viện Dân tộc, UBDT |
2005 |
2005 |
52 |
Xây dựng tiêu chuẩn chức danh, tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức thuộc các đơn vị, tổ chức làm công tác dân tộc từ trung ương đến địa phương |
CN. Đinh Quế Hải |
Vụ Tổ chức Cán bộ, UBDT |
2005 |
2005 |
53 |
Đánh giá công tác đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ cán bộ làm công tác dân tộc |
TS. Phan Văn Hùng |
Viện Dân tộc, UBDT |
2005 |
2005 |
54 |
Những thay đổi chủ yếu của làng xã các dân tộc miền núi vùng cao phía bắc |
TS. Lê Hải Đường |
Viện Dân tộc, UBDT |
2005 |
2005 |
55 |
Giải pháp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ làm công tác dân tộc |
CN. Bùi Văn Lịch |
Văn phòng, UBDT |
2005 |
2005 |
56 |
Năm 2006 |
|
|
|
|
57 |
Nghiên cứu thực trạng hệ thống chính sách an sinh xã hội nông thôn vùng DTTS miền núi phía bắc |
TS. Đinh Đức Sinh |
Viện Nghiên cứu Quản lý Kinh tế Trung ương |
2006 |
2006 |
58 |
Nghiên cứu bảo tồn và phát triển văn hoá dân tộc Khmer Nam bộ, thực trạng và giải pháp |
CN. Sơn Phước Hoan |
Vụ Địa phương III, UBDT |
2006 |
2006 |
59 |
Bảo tồn, phát huy bản sắc văn hoá truyền thống một số dân tộc thiểu số miền núi phía bắc hiện nay |
PGS. TS. Hoàng Nam |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn |
2006 |
2006 |
60 |
Một số vấn đề phát triển cộng đồng vùng DTTS miền núi phía Bắc |
PGS. TS. Hoàng Lương |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn |
2006 |
2006 |
61 |
Năm 2007 |
|
|
|
|
62 |
Dự báo ảnh hưởng của hội nhập kinh tế thế giới tới xoá đói giảm nghèo vùng DTTS ở đông bắc Việt Nam |
TS. Nguyễn Võ Linh |
Viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp, Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2007 |
2007 |
63 |
Nghiên cứu một số điển hình nông thôn miền núi tây bắc phát triển bền vững |
TS. Lưu Bách Dũng |
Viện Địa lý Nhân Văn |
2007 |
2007 |
64 |
Một số giải pháp nâng cao chất lượng tuyên truyền chính sách dân tộc vùng DTTS và miền núi |
TS. Nguyễn Thành Vinh |
Trường Cán bộ Dân tộc |
2007 |
2007 |
65 |
Năm 2008 |
|
|
|
|
66 |
Cơ sở khoa học của nghiên cứu biên soạn lịch sử cơ quan công tác dân tộc |
TS. Nguyễn Hữu Ngà |
Ban Biên soạn sử, UBDT |
2008 |
2008 |
67 |
Nghiên cứu một số điển hình tiên tiến các DTTS thực hiện tốt chính sách của Đảng và Nhà nước |
TS. Lò Giáng Páo |
Viện Dân tộc, UBDT |
2008 |
2008 |
68 |
Thực trạng và giải pháp đào tạo, sử dụng cán bộ làm công tác dân tộc ở địa phương đến năm 2020 |
TS. Hoàng Hữu Bình |
Trường Cán bộ Dân tộc, UBDT |
2008 |
2008 |
69 |
Năm 2009 |
|
|
|
|
70 |
Đổi mới chính sách dân tộc đến năm 2015 và 2020 |
TS. Nguyễn Thành Vinh |
Trường Cán bộ dân tộc, UBDT |
2009 |
2009 |
71 |
Đánh giá tác động ảnh hưởng KT-XH đến vùng đồng bào dân tộc khi Việt Nam gia nhập WTO. |
CN. Cư Hòa Vần |
Uỷ ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
2009 |
2009 |
72 |
Đánh giá hiệu quả một số dự án bảo tồn và phát triển một số dân tộc ít người (Si La, Pu Péo, Rơ Măm, Brâu, Ơ Đu) |
TS. Trịnh Quang Cảnh |
Trường Cán bộ Dân tộc, UBDT |
2009 |
2009 |
73 |
Nghiên cứu một số điển hình tiên tiến thực hiện tốt chính sách của Đảng và Nhà nước ở vùng Tây Nam Bộ và Tây Nguyên. |
TS. Lò Giàng Páo |
Viện Dân tộc, UBDT |
2009 |
2009 |
74 |
Năm 2010 |
|
|
|
|
75 |
Thực trạng và giải pháp chủ yếu xây dựng đội ngũ cán bộ cấp huyện người DTTS trong thời kỳ đẩy mạnh CNH, HĐH vùng DTTS&MN. |
BS. Nguyễn Thị Tư |
Vụ Tổ chức Cán bộ, UBDT |
2010 |
2010 |
76 |
Đánh giá tác động của các rủi ro từ thiên nhiên đối với vấn đề đói nghèo của đồng bào DTTS một số tỉnh MNPB. |
TS. Vũ Thị Thu Lan |
Viện Địa lý, Viện KH&CN QG |
2010 |
2010 |
77 |
Cơ sở khoa học xây dựng chiến lược phát triển các DTTS ở VN đến năm 2020. |
PGS Khổng Diễn |
Viện Dân tộc học -VASS |
2010 |
2010 |
78 |
Cơ sở khoa học để hoạch định chính sách thương mại 2 chiều (cung ứng vật tư, hàng hóa và thu mua nông sản hàng hóa) ở vùng đồng bào DTTS MNPB |
ThS. Nguyễn Văn Dũng |
Trường Cán bộ Dân tộc, UBDT |
2010 |
2010 |
79 |
Cơ sở khoa học của việc đổi mới xây dựng và thực hiện chính sách dân tộc trong thời kỳ đẩy mạnh CNH,HĐH và hội nhập quốc tế. |
TS. Hoàng Hữu Bình |
Trường Cán bộ Dân tộc, UBDT |
2010 |
2010 |
80 |
Năm 2012 |
|
|
|
|
81 |
Điều tra nghiên cứu đào tạo nghề xuất khẩu lao động ở vùng dân tộc và miền núi. |
CN. Nguyễn Văn Nhuận, Phó Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính |
Vụ Kế hoạch Tài chính, UBDT |
2012 |
2012 |
82 |
Nghiên cứu đánh giá thực trạng thực hiện bình đẳng giới vùng DTTS và MN, Một số kiến nghị và giải pháp |
BS. Nguyễn Thị Tư, Phó Vụ trưởng Vụ Tổ chức Cán bộ |
Vụ Tổ chức Cán bộ, UBDT |
2012 |
2012 |
83 |
Nghiên cứu xây dựng Bộ chỉ số đánh giá trình độ phát triển các dân tộc |
TS. Nguyễn Cao Thịnh, Trưởng phòng quản lý Khoa học và hợp tác quốc tế, Viện Dân tộc |
Viện Dân tộc, UBDT |
2012 |
2012 |
84 |
Nghiên cứu đánh giá những tập quán của đồng bào DTMN khu vực phía Bắc ảnh hưởng xấu đến đời sống KTXH, Một số kiến nghị và giải pháp. |
TS. Nguyễn Văn Trọng, Phó Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính |
Báo Dân tộc và Phát triển, UBDT |
2012 |
2012
|
85 |
Năm 2013-2014 |
|
|
|
|
86 |
Nghiên cứu tổng kết lý luận và thực tiễn quản lý nhà nước về công tác dân tộc sau 25 năm đổi mới. Đề xuất quan điểm, định hướng, giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động quản lý nhà nước về công tác dân tộc trong giai đoạn mới |
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
|
Viện Dân tộc, UBDT |
2013 |
2014 |
87 |
Nghiên cứu thực trạng, đề xuất giải pháp giảm nghèo bền vững cho đồng bào các dân tộc thiểu số khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên và Tây Nam Bộ |
Thứ trướng,PCN Hà Hùng |
Viện Dân tộc, UBDT |
2013 |
2014 |
88 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh về các dân tộc bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng giúp nhau cùng phát triển |
Thứ trưởng, PCN Hoàng Xuân Lương |
Viện Dân tộc, UBDT |
2013 |
2014 |
89 |
Nghiên cứu xu thế biến đổi, đề xuất giải pháp cải thiện đời sống cho đồng bào các dân tộc thiểu số trong bối cảnh hội nhập và đẩy mạnh CNH, HĐH |
TS. Hoàng Hữu Bình
|
Trường Cán bộ Dân tộc, UBDT |
2013 |
2014 |
ST: TS. Nguyễn Bình Minh
THỐNG KÊ TRUY CẬP
Số lượt truy cập hiện tại: 1253
Tổng số truy cập: 4809700